Thích hợp cho việc kiểm tra hàng ngày của máy bắn vít điện
- Cho phép lưu 5 kênh của tiêu chí đánh giá đạt / không đạt và cho phép thay đổi cài đặt bằng cách chuyển kênh ngay cả khi điều kiện siết thay đổi.
- Độ bền cao, chống chịu được lực siết lớn không mong muốn. (gấp ba lần độ bền của các dòng thông thường).
- Ngoài ra, bộ chuyển đổi kèm theo không thể tháo rời khớp do quấn quá nhiều, nó có thể được sử dụng và quản lý theo cách thông thường.
- Hiển thị “Chế độ đo”, “Đơn vị đo”, “tối đa, tối thiểu, trung bình”
- Dễ dàng thay đổi đơn vị đo lường
- Cho phép lưu 5 bộ cài đặt như giới hạn trên và giới hạn dưới 800 mục dữ liệu bộ nhớ
- Đầu ra thời gian thực Khoảng 1/180 giây một lần
- Phần mềm thu thập dữ liệu có thể được tải xuống miễn phí
Thông số kỹ thuật:
Model | CD-10M |
Dải lực đo (at the time of Track) |
0.010~1 N・m |
0.10~10 kgf・cm | |
0.10~9 lbf・in | |
Độ chính xác | ±0.5% or ±2digit |
Màn hình hiển thị | The 3.5 figures digital display of LCD |
The measurement direction | CW-CCW (right and left) |
Chế độ đo | T-R(track) , P-P(peak to peak) , P-D(Peak-Down) , C(Real-time Output) |
High and low limits judging function |
High and low value are measurement within the limits, and can be set up. |
The Maximum, the minimum, and the average value display |
It displays the maximum, the minimum, average value, (As opposed to a maximum of 800 data) |
Tín hiệu ra thời gian thực | Load torque value is outputted every about 1/180 second. |
Bộ nhớ | 800 data |
Dữ liệu ra | ASCII format (baud rate 19200) |
Chế tự động tắt | After the neglect during 10 minutes |
Nguồn | Ni-MH chargeable battery |
Thời gian sạc/ sử dụng | Charge about 3 hours / About 12 hours use consecutive at full charge time |
Socket fit mouth | □ 20mm/ □9.5mm |
indicator size/ weight | 160(W)×125(D)×55(H) / 1kg |